| Dải công suất | 0.25 – 22 kW (0.37 – 30 HP) |
| Điện áp nguồn | 1 pha 200–240 V / 3 pha 200–240 V hoặc 380–480 V (+10% / -15%) |
| Tần số vào | 50/60 Hz ±5% |
| Hiệu suất năng lượng | Đạt chuẩn IE2 (theo IEC 61800-9-2) |
| Phương pháp điều khiển | Scalar & Sensorless Vector Control |
| Tích hợp phanh | Brake Chopper tiêu chuẩn |
| Giao tiếp tiêu chuẩn | Modbus RTU tích hợp, hỗ trợ mở rộng PROFIBUS, PROFINET, EtherNet/IP, EtherCAT, CANopen, DeviceNet, Modbus TCP |
| Bảo vệ an toàn | Safe Torque Off (STO) – SIL3, PL e; tùy chọn SS1-t (PROFIsafe, CIP Safety) |
| Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +50°C (tối đa +60°C khi giảm tải) |
| Mức bảo vệ | IP20 tiêu chuẩn, tùy chọn UL Type 1 |
| Tần số đóng cắt | 1.5 – 12 kHz |
| Lập trình tùy chỉnh | Adaptive và Function Block Programming |
| Tuổi thọ thiết kế | >10 năm trong điều kiện vận hành chuẩn |
ACS580 được thiết kế cho các ứng dụng tự động hóa công nghiệp phổ thông, nơi yêu cầu độ tin cậy cao và hiệu quả năng lượng tối ưu, bao gồm:
-
Hệ thống HVAC: quạt, bơm, máy nén.
-
Công nghiệp nước: trạm bơm, xử lý nước sạch và nước thải.
-
Chế biến thực phẩm & đồ uống: máy trộn, băng tải, máy đóng gói.
-
Công nghiệp sản xuất & vật liệu: máy ép, máy nghiền, băng tải.
-
Ngành nhựa, dệt và cơ khí: máy ép phun, máy cuộn, máy dệt, băng tải chuyển liệu.


